Mã vùng Nhật Bản cực kì cần thiết nếu bạn có người thân sang Nhật và muốn liên lạc với họ. Mỗi quốc gia lại có mã điện thoại khác nhau. Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn cách gọi điện thoại từ Việt Nam sang Nhật và ngược lại
1. Mã vùng Nhật Bản
Mã số điện thoại, mã vùng Nhật Bản là những con số đầu tiên chúng ta phải truy cập khi muốn gọi điện cho một ai đó đang sinh sống và làm việc trên lãnh thổ Nhật Bản. Mã quốc gia cuả Nhật Bản được quy định là 81, mã 00 là mã tiêu chuẩn để gọi ra ngoài mỗi quốc gia.
Tại Nhật tùy vaò từng khu vực, tỉnh mà mã vùng được quy định khác nhau. Bạn có thể theo dõi mã vùng của tất cả các tỉnh, thành phố của Nhật
Akita: 18 Matsudo: 47 |
Okayama 86 Yokosuka 46 Amagasaki 6 |
2. Cách gọi điện từ Việt Nam sang Nhật Bản và ngược lại
Gọi từ Việt Nam sang Nhật
Để gọi điện từ Việt Nam sang Nhật Bản ta sẽ làm theo cú pháp sau
00 là mã quốc tế
81 là mã điện thoại của Nhật
Ví dụ một người bạn của bạn đang ở thành phố Tokyo Nhật Bản có số điện thoại là 123 bạn sẽ thực hiện theo cú pháp sau: 00-81-3-123.
Gọi điện thoại từ Nhật về Việt Nam
00 -84- mã thành phố Việt Nam- sđt
Chú ý: nếu trường hợp người bạn gọi là số điện thoại di động cú pháp gọi điện là
4. Mã vùng điện thoại cuả một số quốc gia trên thế giới
Tên quốc gia | Mã điện thoại |
Ấn Độ | + 91 |
Abkhazia | +7 840, +7 940,[1] +995 44 |
Afghanistan | +93 |
Australia | +61 |
Argentina | + 54 |
American Samoa | + 1684 |
Australia | + 61 |
Bangladesh | + 880 |
Bỉ | + 32 |
Brazil | +55 |
Bulgaria | + 359 |
Campuchia | +855 |
Canada | +1 |
Colombia | +57 |
Chile | +56 |
Đan Mạch | + 45 |
Dominica | + 1767 |
East Timor | + 670 |
Ecuador | + 593 |
Ethiopia | + 251 |
Estonia | + 372 |
French Polynesia | + 689 |
Germany | + 49 |
Hồng Kông | + 852 |
Gambia | + 220 |
Georgia | + 995 |
Ghana | +223 |
Indonesia | + 62 |
Iran | + 98 |
Iraq | + 964 |
Ý | + 39 |
Iceland | + 354 |
Inmarsat SNAC | + 870 |
Maldives | + 960 |
Malaysia | + 60 |
Mongolia | + 976 |
Morocco | + 212 |
New Zealand | + 64 |
Nhật Bản | + 81 |
Nepal | + 977 |
Nigeria | + 234 |
Norway | + 47 |
New Caledonia | + 687 |
Pakistan | + 92 |
Paraguay | + 595 |
Peru | + 51 |
Philippines | +63 |
Portugal | + 351 |
Qatar | 974 |
Romania | + 40 |
Russia | + 7 |
Saudi Arabia | + 966 |
Singapore | + 65 |
Sri Lanka | +94 |
Sweden | + 46 |
Syria | + 963 |
Saba | + 5994 |
Saint Lucia | + 1758 |
Samoa | + 685 |
Taiwan | + 886 |
Thái Lan | + 66 |
Thụy Điển | +46 |
Thụy Sĩ | +41 |
Đài Loan | +963 |
Turkey | +90 |
Vương Quốc Anh | + 44 |
Uzbekistan | + 998 |
Venezuela | + 58 |
Hi vọng qua bài viết trên bạn đã biết được một số thông tin cần thiết về mã vùng Nhật Bản và cách gọi điện thoại từ Việt Nam sang Nhật và ngược lại.